GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 3 CHO BÉ, GIẢI ĐỀ THI KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 3 MỚI
Tài liệu Giáo viên
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Tài liệu Giáo viên
Lớp 4Lớp 4 - Kết nối tri thức
Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
Lớp 4 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 4
Tài liệu Giáo viên
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 8Lớp 8 - Kết nối tri thức
Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
Lớp 8 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 11Lớp 11 - Kết nối tri thức
Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
Lớp 11 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Giáo viênLớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12

Đề thi Tiếng Anh 3Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Cánh diều
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 (có đáp án)
Trang trước
Trang sau
Bộ 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 & Học kì 2 năm 2023 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát các bộ sách Kết nối tri thức (Global Success), Cánh diều (Explore Our World), Chân trời sáng tạo (Family and Friends), i
Learn Smart Start giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Tiếng Anh lớp 3 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 3.
Bạn đang xem: Đề thi, đề kiểm tra tiếng anh lớp 3
Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 (có đáp án)
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Global success
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Explore Our World
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Phonics Smart
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 i
Learn Smart Start
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Global success
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Explore Our World
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 i
Learn Smart Start
Chỉ từ 130k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 1, Cuối kì 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 i
Learn Smart Start
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 2
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (Cánh diều)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Global success
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Explore Our World
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Phonics Smart
Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 i
Learn Smart Start
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Global success
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Explore Our World
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 i
Learn Smart Start
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Global Success
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
1. Listen and tick.


2. Look, listen and write.
1. How old is Helen?
She’s ________________________.
2. What’s the job of the father?
He’s a _________________________.
3. What’s the job of the mother?
She’s a ________________________.
4. How old is the boy?
He’s ________________________.
3. Read and circle a, b or c.
1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.
a. Yes, please.
b. I have some juice.
c. I’d like some milk.
2. A: Where’s the table? - B: ______________________.
a. They’re in the kitchen.
b. It’s in the bedroom.
c. I can see a table.
3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.
a. I have some.
b. I like teddy bears.
c. They’re on the bed.
4. A: What can you see? - B: _______________________.
a. The parrot is counting.
b. I can see a parrot.
c. It’s a parrot.
Xem thêm: " nữ hoàng băng giá yêu xa, công chúa elsa nổi tiếng đến mức nào
4. Read and complete.
three dog have birds and has
Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.
I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.
5. Let’s talk.
1. Asking and answering questions about the job of a family member
2. Asking and answering questions about the location of a room in a house
3. Talking about quantities of things in a room
4. Offering and accepting or declining food or drinks
5. Offering and accepting ordeclining food or drinks
6. Asking and answeringquestions about whatsomeone would like to eator drink
7. Talking about someone’s toys
8. Talking about what someone is doing outdoors
9. Asking and answeringquestions about what animals someone can see at the zoo
10. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Family and Friends
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Listen and write Y (Yes) or N (No).

II. Look and write

III. Write the words correctly

IV. Circle the correct word

V. Look. Write sentences “can” or “can’t”

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Explore Our World
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

2. Listen and tick.


3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).


4. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Global success
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Explore Our World
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 i
Learn Smart Start
Đã có app Viet
Jack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và i
OS.


Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Lên lớp 3, các bé sẽ được tiếp xúc với các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Để giúp bé ôn tập và nắm vững những mẫu câu, từ vựng và ngữ pháp, việc làm bài tập là một bước không thể thiếu. Trong bài viết này, qnct.edu.vn sẽ tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 trọng tâm để giúp bạn hỗ trợ con trong quá trình ôn luyện. Cùng theo dõi ngay nhé!
1. Kiến thức tiếng Anh lớp 3 trọng tâm (kèm bài tập)
Chương trình tiếng Anh lớp 3 có tổng cộng 20 Units xoay quanh những chủ đề gần gũi về: thế giới xung quanh bé, gia đình, bạn bè và trường học.
Sau đây, qnct.edu.vn sẽ khái quát lại một vài điểm ngữ pháp bé cần nhớ.
1.1. Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng (hay Đại từ xưng hô) dùng để đại diện hoặc thay thế cho một danh từ hoặc cụm danh từ về tên riêng, con người, sự vật, sự việc (có thể đã được nhắc đến trước đó). Vì lẽ đó, nó thường làm chủ ngữ (subject) và đứng ngay đầu câu.

Ví dụ:
My sister is Lan. My sister loves playing piano.Em gái tôi tên là Lan. Em gái tôi thích chơi đàn piano.
-> Danh từ “my sister” đang bị lặp lại 2 lần, khi dùng đại từ nhân xưng “she” để thay thế, ta có câu:
My sister is Lan. She loves playing piano.Em gái tôi tên là Lan. Em ấy thích chơi đàn piano.
Trong chương trình tiếng Anh lớp 3, bé sẽ được học 7 đại từ nhân xưng chính: I, you, she, he, it, they, you, we. Trong đó, “you” thay thế cho cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Ngôi thứ 1(chỉ người nói) | I (tôi, mình) | we (chúng tôi, chúng ta) |
Ngôi thứ 2(chỉ người nghe) | you (bạn) | you (các bạn) |
Ngôi thứ 3(người được nhắc đến) | he (anh ấy)she (cô ấy)it (nó) | they (họ, chúng nó…) |
Bài tập Đại từ nhân xưng
/ are playing video games.Lan is my best girlfriend. goes to my house everyday. am a student.My family has a dog. call it “Coco”.My father is a doctor. works in a hospital.